Tu Van Nhanh

Từ vựng nhiều âm tiết

Hôm nay học 1 số từ vựng nhiều âm tiết nhé, các bạn có thể luyện đọc cho quen, mà coi chừng cắn trúng môi trúng lưỡi nhé.
😁
hạt điều
เม็ดมะม่วงหิมพานต์
[mết má muông^ hỉm má pan]
hạt dẻ (hồ trăn)
ถั่วพิสตาชิโอ
[thùa pít ta shi ô]
hạt hướng dương
เมล็ดทานตะวัน
[má lết than tạ wăn]
con đười ươi
ลิงอุรังอุตัง
[ling u răng u tăng]
con hà mã
ฮิปโปโปเตมัส
[híp bbô bbô tê mắt]
tháng 7
กรกฎาคม
[cà rắc ca đa khôm]
tháng 11
พฤศจิกายน
[prứt xạ chị ca dôn]
trung tâm mua sắm
ห้างสรรพสินค้า
[hang^ xặp pa xỉn khá]
viện bảo tàng
พิพิธภัณฑ์
[pí pít ta păn]
rạp chiếu phim
โรงภาพยนตร์
[rông pap^ pa dôn]
bệnh viện
โรงพยาบาล
[rông pá da ban]
ngày nhuận
วันอธิกสุรทิน
[wăn a thíc cạ xụ ra thin]
năm nhuận
ปีอธิกสุรทิน
[bbi a thíc cạ xụ ra thin]
khoai tây chiên
มันฝรั่งทอด
[măn phá rằng thot^]
công nghiệp
อุตสาหกรรม
[ụt xả ha căm]
nông nghiệp
เกษตรกรรม
[ca xệt t'ra căm]

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.