Tu Van Nhanh

10_câu_tiếng_Thái_cần_phải_biết” 10_ประโยคต้องรู้ในภาษาไทย

Nay mình học:
#10_ประโยคต้องรู้ในภาษาไทย
#10_câu_tiếng_Thái_cần_phải_biết
1. สวัสดี
[xạ wặt đi]
Xin chào!
.
2.ช่วงนี้เป็นอย่างไรบ้าง
[shuông^ ní bbên dàng ray bang^]
Dạo này như thế nào?
.
ช่วงนี้ยุ่งไหม
[shuông^ ní dung^ mảy]
Dạo này bận không?
.
3.ขอบคุณ
[khọp khun]
Cảm ơn!
.
ไม่ต้องเกรงใจ
[may^ toong^ creng chay]
Không cần khách sao.
.
4.รบกวนคุณช่วยฉัน
[rốp cuôn khun shuôi^ shẳn]
Làm phiền bạn giúp tôi.
.
รบกวนคุณช่วยฉันเรียกรถ
[rốp cuôn khun shuôi^ shẳn riêc^ rốt]
Làm phiền bạn giúp tôi kêu chiếc xe.
.
รบกวนคุณช่วยฉันเปิดประตู
[rốp cuôn khun shuôi^ shẳn bbợt bbrạ tu]
Làm phiền bạn mở của dùm tôi.
.
5.ขอโทษ
[khỏ thôt^]
Xin lỗi.
.
6.ไม่มีปัญหา
[may^ mi bbăn hả]
Không có vấn đề.
.
7.นี่คืออะไร
[ni^ khư ạ ray]
Đâylà gì?
.
นั่นคืออะไร
[năn^ khư ạ ray]
Đó là gì?
.
8. ฉันเอาอันนี้
[shẳn au ăn ní]
Tôi lấy cái này.
.
ฉันเอาอันนั้น
[shẳn au ăn nắn]
Tôi lấy cái đó/.
.
9.ราคาเท่าไหร่
[ra kha thau^ ray]
Bao nhiêu tiền?
.
ขายยังไง
[khải dăng ngay]
Bán sao/Bán thế nào?
.
10.ฉันฟังไม่รู้เรื่อง
[shẳn phăng may^ rú rương^]
Tôi nghe không hiểu.
.
ฉันฟังไม่เข้าใจ
[shẳn phăng may^ khau^ chay]
Tôi nghe không hiểu.
Trong hình ảnh có thể có: bầu trời, đám mây, cây, ngoài trời và thiên nhiên

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.