12 con giáp 12 นักษัตร
Bạn tuổi con gì?(bạn sinh vào năm con gì?)
คุณเกิดปีนักษัตรอะไร
[khun cợt bi nắc xặt à ray]
คุณเกิดปีนักษัตรอะไร
[khun cợt bi nắc xặt à ray]
Tôi tuổi Tý (Tôi sinh vào năm con chuột).
ผม/ฉันเกิดปีชวด(หนู)
[pổm/shẳn cợt bbi shuôt^(nủ)
Trong tiếng thái, sửu sẽ là con bò, và Mão sẽ là con thỏ nhé các bạn.
1 ชวด-หนู: Tý-chuột [shuôt^/nủ]
2 ฉลู-วัว: Sửu-bò [shạ lủ/wua]
3 ขาล-เสือ: Dần-hổ [khản/xửa]
4 เถาะ-กระต่าย: Mão-thỏ [thọ/crạ tài]
5 มะโรง-มังกร: Thìn-rồng [má rông/măng côn]
6 มะเส็ง-งู: Tỵ-rắn [má xẻng/ngu]
7 มะเมีย-ม้า: Ngọ-ngựa [má mia/má]
8 มะแม-แพะ:Mùi-dê [má mé/pé]
9 วอก-ลิง: Thân-khỉ [wooc^/ling]
10 ระกา-ไก่: Dậu-gà [rá ca/ cày]
11 จอ-หมา: Tuất-chó [cho/mả]
12 กุน-หมู: Hợi-heo [cun/mủ]
ผม/ฉันเกิดปีชวด(หนู)
[pổm/shẳn cợt bbi shuôt^(nủ)
Trong tiếng thái, sửu sẽ là con bò, và Mão sẽ là con thỏ nhé các bạn.
1 ชวด-หนู: Tý-chuột [shuôt^/nủ]
2 ฉลู-วัว: Sửu-bò [shạ lủ/wua]
3 ขาล-เสือ: Dần-hổ [khản/xửa]
4 เถาะ-กระต่าย: Mão-thỏ [thọ/crạ tài]
5 มะโรง-มังกร: Thìn-rồng [má rông/măng côn]
6 มะเส็ง-งู: Tỵ-rắn [má xẻng/ngu]
7 มะเมีย-ม้า: Ngọ-ngựa [má mia/má]
8 มะแม-แพะ:Mùi-dê [má mé/pé]
9 วอก-ลิง: Thân-khỉ [wooc^/ling]
10 ระกา-ไก่: Dậu-gà [rá ca/ cày]
11 จอ-หมา: Tuất-chó [cho/mả]
12 กุน-หมู: Hợi-heo [cun/mủ]
Không có nhận xét nào