คืนสินค้า [khưn xỉn khá]: trả hàng
🧥🥼👚👕Đi Thái mua đồ, thì nên học vài câu liên quan đến mua hàng nhé, khi nhân viên bán hàng nói thì mình hiểu.
คืนสินค้า [khưn xỉn khá]: trả hàng
1.Tôi muốn trả hàng.
ฉันต้องการคืนสินค้า
[shẳn toong^ can khưn xỉn khá]
2. Anh có hóa đơn không
คุณมีใบเสร็จไหมคะ/ครับ
[khun mi bay xệt mảy khá/khrắp]
3. Anh có chứng từ mua hàng gì không?
คุณทีหลักฐานการซื้อของไหมคะ/ครับ
[khun mi lặc thản can xứ khoỏng mảy khá/khrắp]
4. Xin lỗi, không có hóa đơn không đổi hàng được.
ขอโทษคะ ไม่มีใบเสร็จไม่สามารถคืนสินค้าคะ
[khỏ thôt^ khá, may^ mi bay xệt may^ xả mat^ khưn xỉn khá khá]
5. Nếu sản phẩm bị hư hỏng hoặc bị lỗi, có thể thay đổi hoặc trả lại sản phẩm.
หากสินค้าเสียหายหรือมีตำหนิสามารถเปลี่ยนหรือคืนสินค้าได้คะ/ครับ
[hạc xỉn khá xỉa hải rử mi tăm nị xả mat^ pliền rử khưn xỉn khá đai^ khá/khrắp]
6. Nếu mặc không vừa vặn, có thể đổi hàng được không.?
หากใส่ไม่พอดี สามารถเปลี่ยนสินค้าได้ไหมครับ
[hạc xày may^ pođi, xả mat^ pliền xỉn khá đai^ mảy khrắp]
Từ Vựng:
คืน [khưn]: trả
สินค้า [xỉn khá]: hàng hóa, sản phẩm
ใบเสร็จ [bay xệt]: hóa đơn, biên lai, biên nhận
หลักฐาน [lặc thản]: bằng chứng, chứng cứ
เสียหาย [xỉa hải]: hư hỏng
ตำหนิ [tăm nì]: lỗi
เปลี่ยน [pliền]: đổi
ใส่ [xày]: mặc (quần áo)
พอดี [po đi]: vừa vặn
Không có nhận xét nào