Từ Liên Quan Đến Chữ ใจ
Hôm nay chúng ta học 1 từ,
ใจ: tim
1. ดีใจ
[đi chay]
Vui mừng, vui vẻ.
ใจ: tim
1. ดีใจ
[đi chay]
Vui mừng, vui vẻ.
2. ตกใจ
[tộc chay]
Hoảng sợ.
[tộc chay]
Hoảng sợ.
3. เข้าใจ
[khau^ chay]
Hiểu.
[khau^ chay]
Hiểu.
4. ตัดสินใจ
[tặt xỉn chay]
Quyết định.
[tặt xỉn chay]
Quyết định.
5. แน่ใจ
[ne^ chay]
Chắc chắn.
[ne^ chay]
Chắc chắn.
6. ปลอบใจ
[bblọp chay]
An ủi.
[bblọp chay]
An ủi.
7. กำลังใจ
[căm lăng chay]
lòng tin, dũng khí, sĩ khí.
[căm lăng chay]
lòng tin, dũng khí, sĩ khí.
8. ตั้งใจ
[tăng^ chay]
Có ý định, dự tính; cố ý.
[tăng^ chay]
Có ý định, dự tính; cố ý.
9. พอใจ
[po chay]
Hài lòng.
[po chay]
Hài lòng.
10. ไว้ใจ
[wáy chay]
Tin tưởng.
[wáy chay]
Tin tưởng.
11. หายใจ
[hải chay]
Thở, hô hấp.
[hải chay]
Thở, hô hấp.
12. ใจกล้า
[chay cla^]
Dũng cảm, can đảm.
[chay cla^]
Dũng cảm, can đảm.
13. ใจกลาง
[chay clang]
Trung tâm.
[chay clang]
Trung tâm.
14. ใจแข็ง
[chay khẻng]
Vô tình, vô tâm, lòng dạ sắt đá.
[chay khẻng]
Vô tình, vô tâm, lòng dạ sắt đá.
15. ใจดี
[chay đăm]
Tốt bụng.
[chay đăm]
Tốt bụng.
16. ใจร้าย
[chay rái]
Lòng dạ độc ác.
[chay rái]
Lòng dạ độc ác.
17. ใจเย็น ๆ
[chay dên dên]
Bình tĩnh.
[chay dên dên]
Bình tĩnh.
18. ใจเขาใจเรา
[chay khảu chay rau]
Suy bụng ta ra bụng người.
[chay khảu chay rau]
Suy bụng ta ra bụng người.
19. ขอบใจนะ
[khọp chay ná]
Cảm ơn, biết ơn.
[khọp chay ná]
Cảm ơn, biết ơn.
Không có nhận xét nào