Chủ đề kết hôn แต่งงาน
💞.Hôm nay chúng ta học về chủ đề kết hôn nhé : แต่งงาน
1️⃣งานแต่งงาน
ngan tèng ngan
Hôn lễ
ngan tèng ngan
Hôn lễ
2️⃣.ก่อนแต่งงาน
còn tèng ngan
Trước hôn nhân
còn tèng ngan
Trước hôn nhân
3️⃣.ชีวิตหลังแต่งงาน
shi wít lẳng tèng ngan
Cuộc số sau hôn nhân
shi wít lẳng tèng ngan
Cuộc số sau hôn nhân
4️⃣.แต่งงานกับคนที่ไม่ได้รัก
tèng ngan cặp khôn thi^ may^ đai^ rắc
Kết hôn với người không yêu
tèng ngan cặp khôn thi^ may^ đai^ rắc
Kết hôn với người không yêu
5️⃣.การแต่งงานไม่ใช่เรื่องของคนสองคน
can tèng ngan may^ shay^ rương^ khoỏng khôn xoỏng khôn
Kết hôn không phải là chuyện của 2 người.
can tèng ngan may^ shay^ rương^ khoỏng khôn xoỏng khôn
Kết hôn không phải là chuyện của 2 người.
6️⃣.ผมแต่งงานกับภรรยามา 5 ปี มีลูกชาย 4 ขวบ 1 คน
pổm tèng ngan cặp păn ra da ma 5 bbi , mi luc^ shai 4 khuộp 1 khôn
Tôi kết hôn với vợ tôi đã 5 năm rồi, có 1 đưa con trai 4 tuổi
pổm tèng ngan cặp păn ra da ma 5 bbi , mi luc^ shai 4 khuộp 1 khôn
Tôi kết hôn với vợ tôi đã 5 năm rồi, có 1 đưa con trai 4 tuổi
7️⃣.ถ้าสักวันคุณไม่มีเงินให้เขา เขาจะยังรักและยอมแต่งงานกับคุณไหม
tha^ xặc wăn khun may^ mi ngơn hay^ khảu, khảu chạ dăng rắc lé dom tèng ngan cặp khun mảy
Nếu một ngày nào đó bạn không có tiền cho anh ấy, anh ấy có còn yêu bạn và chấp nhận kết hôn với bạn không?
tha^ xặc wăn khun may^ mi ngơn hay^ khảu, khảu chạ dăng rắc lé dom tèng ngan cặp khun mảy
Nếu một ngày nào đó bạn không có tiền cho anh ấy, anh ấy có còn yêu bạn và chấp nhận kết hôn với bạn không?
8️⃣.เธอกับแฟนคบกันมา 7 ปี และได้ตัดสินใจกันตอนต้นปี ว่าจะแต่งงานกันปลายปีนี้
thơ cặp phen khốp căn ma 7 bbi, lé đai^ tặt xỉn chay căn ton tôn^ bbi, wa^ chạ tèng ngan căn bblai bbi ní
Cô ấy và bạn trai đã ở bên nhau 7 năm, và đầu năm họ quyết định sẽ kết hôn vào cuối năm nay.
-------------------------------
**Từ vựng:
ชีวิต [shi wít] cuộc sống
เรื่อง [rương^] chuyện
ภรรยา [păn ra da] vợ
ขวบ [khuộp] tuổi (dùng cho con nít 10 tuổi trở xuống)
ลูกชาย [luc^ shai] con trai
ยอม [dom] chấp nhận, bằng lòng
ตัดสินใจ [tặt xỉn chay] quyết định
ต้นปี [tôn^ bbi] đầu năm
ปลายปี [bblai bbi] cuối năm
thơ cặp phen khốp căn ma 7 bbi, lé đai^ tặt xỉn chay căn ton tôn^ bbi, wa^ chạ tèng ngan căn bblai bbi ní
Cô ấy và bạn trai đã ở bên nhau 7 năm, và đầu năm họ quyết định sẽ kết hôn vào cuối năm nay.
-------------------------------
**Từ vựng:
ชีวิต [shi wít] cuộc sống
เรื่อง [rương^] chuyện
ภรรยา [păn ra da] vợ
ขวบ [khuộp] tuổi (dùng cho con nít 10 tuổi trở xuống)
ลูกชาย [luc^ shai] con trai
ยอม [dom] chấp nhận, bằng lòng
ตัดสินใจ [tặt xỉn chay] quyết định
ต้นปี [tôn^ bbi] đầu năm
ปลายปี [bblai bbi] cuối năm
Không có nhận xét nào