#ตั้งแต่ [tăng^ tè]: từ, từ khi
Hôm nay chúng ta học tiếp từ mới
#ตั้งแต่ [tăng^ tè]: từ, từ khi
Để dễ hình dung chúng ta xem 1 vài ví dụ bên dưới nhé.
#ตั้งแต่ [tăng^ tè]: từ, từ khi
Để dễ hình dung chúng ta xem 1 vài ví dụ bên dưới nhé.
1. ตั้งแต่วันนั้น
[tăng^ tè wăn nắn]
Từ ngày đó trở đi."
[tăng^ tè wăn nắn]
Từ ngày đó trở đi."
2. ตั้งแต่แรก
[tăng^ tè rec^]
ngay từ đầu"
[tăng^ tè rec^]
ngay từ đầu"
3. ตั้งแต่นั้นมา
[tăng^ tè nắn ma]
Kể từ đó"
[tăng^ tè nắn ma]
Kể từ đó"
4. ตั้งแต่นี้ไป
[tăng^ tè ní pay]
Từ giờ trở đi."
[tăng^ tè ní pay]
Từ giờ trở đi."
5. ตั้งแต่เล็กจนโต
[tăng^ tè lếc chôn tô]
Từ nhỏ đến lớn.
[tăng^ tè lếc chôn tô]
Từ nhỏ đến lớn.
6. รู้จักกันตั้งแต่อายุ 6 ขวบ
[rú chặc căn tăng^ tè a dú hộc khuộp]
quen nhau từ khi 6 tuổi.
[rú chặc căn tăng^ tè a dú hộc khuộp]
quen nhau từ khi 6 tuổi.
7. คุณเริ่มทำงานตั้งแต่อายุเท่าไหร่
[khun rơm^ thăm ngan tăng^ tè a dú thau^ rày]
Bạn bắt đầu làm việc năm bao nhiêu tuổi?
[khun rơm^ thăm ngan tăng^ tè a dú thau^ rày]
Bạn bắt đầu làm việc năm bao nhiêu tuổi?
8. ครอบครัวของเขาไปอยู่ต่างประเทศตั้งแต่เขาอายุ 7 ปี
[khrop^ khrua khoỏng khảu pay dù tàng prạ thêt^ tăng^ tè khảu a dú chệt pi]
Gia đình anh sống ở nước ngoài từ năm anh ấy 7 tuổi.
[khrop^ khrua khoỏng khảu pay dù tàng prạ thêt^ tăng^ tè khảu a dú chệt pi]
Gia đình anh sống ở nước ngoài từ năm anh ấy 7 tuổi.
9. ตั้งแต่นั้นมาเขาก็ไม่เคยกลับเมืองไทยอีกเลย
[tăng^ tè nắn ma khảu co^ may^ khơi clặp mương thay ịc lơi]
Kể từ đó, anh ấy không bao giờ quay lại Thái Lan nữa.
[tăng^ tè nắn ma khảu co^ may^ khơi clặp mương thay ịc lơi]
Kể từ đó, anh ấy không bao giờ quay lại Thái Lan nữa.
10. ทำงานตั้งแต่เก้าโมงเช้าจนถึงสี่ทุ่มถึงจะกลับบ้าน
[thăm ngan tăng^ tè cao^ moong sháo chôn thửng xì thum^ thửng chạ clặp ban^]
Làm việc từ 9 giờ sáng đến 10 giờ tối mới về nhà.
[thăm ngan tăng^ tè cao^ moong sháo chôn thửng xì thum^ thửng chạ clặp ban^]
Làm việc từ 9 giờ sáng đến 10 giờ tối mới về nhà.
Không có nhận xét nào